Kết quả tra cứu mẫu câu của 直行
直行便
がなかったので、やむを
得
ず
北京経由
で
行
った。
Tôi đã đi qua Bắc Kinh là cần thiết vì không có chuyến bay thẳng.
それは
直行便
ですか。
Nó có phải là một chuyến bay trực tiếp?
警察
に
直行
して
事情聴取
を
受
ける
Đi thẳng đến đồn cảnh sát để hỏi sự tình .
私
たちは
町
へ
直行
した。
Chúng tôi đi một con đường thẳng đến thị trấn.