直行
ちょっこう「TRỰC HÀNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Đi suốt; chạy suốt
グランド・セントラル駅
から
出
て、ええと、
コモンズ
まで
直行
します。
Anh ra khỏi nhà trung tâm ga Grand là đi một lèo đến Commons
警察
に
直行
して
事情聴取
を
受
ける
Đi thẳng đến đồn cảnh sát để hỏi sự tình .

Từ trái nghĩa của 直行
Bảng chia động từ của 直行
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 直行する/ちょっこうする |
Quá khứ (た) | 直行した |
Phủ định (未然) | 直行しない |
Lịch sự (丁寧) | 直行します |
te (て) | 直行して |
Khả năng (可能) | 直行できる |
Thụ động (受身) | 直行される |
Sai khiến (使役) | 直行させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 直行すられる |
Điều kiện (条件) | 直行すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 直行しろ |
Ý chí (意向) | 直行しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 直行するな |
直行 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 直行
直行便 ちょっこうびん
trực tiếp (nonstop) bay
直行する ちょっこうする
đi thẳng.
直行飛行する ちょっこうひこうする
bay thẳng.
テロこうい テロ行為
hành động khủng bố.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
ひこうしぐるーぷ 飛行士グループ
phi đội.
ゆーろぎんこうきょうかい ユーロ銀行協会
Hiệp hội Ngân hàng Euro.
直立歩行 ちょくりつほこう
đi thẳng