Kết quả tra cứu mẫu câu của 相づち
人
)に
相
づちを
打
つ
Gật đầu đồng tình (hưởng ứng) với ai đó
彼
はすぐに
相
づちを
打
った。
Anh ấy đã phản ứng nhanh chóng.
「
私
もそう
思
うわ」と
彼女
は
相
づちを
打
った。
“Tôi cũng nghĩ vậy,” cô nói.
(
人
)の
質問
にどっちつかずの
相
づちで
答
える
Trả lời câu hỏi với thái độ ba phải " À, ừ" .