Kết quả tra cứu mẫu câu của 相まって
好天
と
相
まって、この
週末
はどこも
大変
な
混雑
にあった。
Cùng với tiết trời rất đẹp nên cuối tuần vừa rồi ở đâu cũng toàn người là người.
不況
と
相
まって、
会社員
の
給料
は
伸
び
悩
んでいる。
Cùng với suy thoái, tiền lương của người lao động cũng chậm lai
高齢化
と
相
まって
様々
な
悪影響
が
引
き
起
こされている。
Cùng với việc tuổi tác ngày càng cao, nó nảy sinh ra nhiều ảnh hưởng xấu.
環境破壊
と
相
まって、
水
や
空気
の
汚染
が
進
んでいる。
Cùng với môi trường bị phá hoại, nước và không khí ngày càng ô nhiễm.