Kết quả tra cứu mẫu câu của 相伴う
名実相伴
う
Luôn đi cùng danh tiếng thực sự
功賞相伴
うはまれなり。
Khen thưởng và chê trách thường hiếm khi đi cùng với nhau. .
理論
と
実際
は
相伴
うべきである。
Nên kết hợp giữa lý luận và thực tiễn.
理論
と
実践
は
相伴
うとは
限
らない。
Lý thuyết và thưc tế không phải lúc nào cũng đi đôi với nhau