相伴う
あいともなう「TƯƠNG BẠN」
☆ Động từ nhóm 1 -u
Đi cùng; cùng với
名実相伴
う
Luôn đi cùng danh tiếng thực sự
功賞相伴
うはまれなり。
Khen thưởng và chê trách thường hiếm khi đi cùng với nhau. .

Bảng chia động từ của 相伴う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 相伴う/あいともなうう |
Quá khứ (た) | 相伴った |
Phủ định (未然) | 相伴わない |
Lịch sự (丁寧) | 相伴います |
te (て) | 相伴って |
Khả năng (可能) | 相伴える |
Thụ động (受身) | 相伴われる |
Sai khiến (使役) | 相伴わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 相伴う |
Điều kiện (条件) | 相伴えば |
Mệnh lệnh (命令) | 相伴え |
Ý chí (意向) | 相伴おう |
Cấm chỉ(禁止) | 相伴うな |