Kết quả tra cứu mẫu câu của 相撲取り
彼
は
相撲取
りとしては
少
し
軽
い。
Anh ấy hơi nhẹ đối với một đô vật sumo.
その
相撲取
りは
歌手
との
婚約
を
発表
した。
Vận động viên sumo đó vừa tuyên bố đính hôn với một ca sĩ.
君
は
相撲取
りの
隣
にくるとちっぽけにみえる。
Bạn trông nhỏ bé bên cạnh một đô vật sumo.
250
キロ
というのは
相撲取
りとしても
並外
れた
体重
だ。
Hai trăm năm mươi kg là một trọng lượng phi thường ngay cả đối với một sumođô vật.