Kết quả tra cứu mẫu câu của 真っ最中
今実験
の
真
っ
最中
なの。この
決定的瞬間
を
台無
しにしたくなかったら、
邪魔
しないで!
Thí nghiệm của tớ đang làm được một nửa rồi đấy. Đừng có quấy rối tớ nếu cậu không muốn làm hỏng thời khắc quan trọng này của tớ.
彼女
は
風雨
の
真
っ
最中
に
家
を
出
かけるときめました
Giữa lúc mưa gió như thế cô ấy quyết định ra ngoài .
私
が
彼
らの
アパート
を
訪問
したとき、
夫婦
は
議論
の
真
っ
最中
だった。
Khi tôi đến thăm căn hộ của họ, cặp đôi đang ở ngay giữa mộttranh luận.