真っ最中
まっさいちゅう「CHÂN TỐI TRUNG」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ
Giữa lúc cao trào; giữa lúc đỉnh điểm
彼女
は
風雨
の
真
っ
最中
に
家
を
出
かけるときめました
Giữa lúc mưa gió như thế cô ấy quyết định ra ngoài .

真っ最中 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 真っ最中
最中 もなか さいちゅう さなか
giữa; trong khi; đang
真っ唯中 まっただちゅう
ngay trong ở giữa (của); ngay trên đỉnh cao (của)
真っ直中 まっただなか
ngay trong giữa
真っ只中 まっただなか
ngay chính giữa; giữa lúc, lúc cao trào
アウムしんりきょう アウム真理教
nhóm tôn giáo Aum Shinrikyou
真中 まんなか
chính giữa.
アルちゅう アル中
sự nghiện rượu; nghiện rượu
真ん中っ子 まんなかっこ
con giữa trong gia đình