Kết quả tra cứu mẫu câu của 真偽のほど
彼
の
報告
の
真偽
のほどは
疑
わしい。
Tôi nghi ngờ tính trung thực của báo cáo của anh ta.
この
話
はまたぎきなので
真偽
のほどは
分
からない。
Khi tôi nghe câu chuyện trực tiếp, tôi không thể chắc chắn sự thật của nó.
実際
に
見
て
確
かめないことには、
真偽
のほどはわからない。
Nếu không xác nhận và nhìn thực tế thì không biết được mức độ giả thật.