Kết quả tra cứu mẫu câu của 眼鏡
眼鏡
には
縁裂
がある
Diềm ở mắt kính bị hỏng nứt .
眼鏡
の
形
をしていることから、その
橋
を
眼鏡橋
とよぶ。
Vì cây cầu trông giống như một cặp kính nên họ gọi nó là Meganebashi.
眼鏡
を
無
くしてしまったのです。
Tôi bị mất kính.
眼鏡
がないと、
彼
はまったく
見
えない。
Nếu không có kính, anh ta mù như một con dơi.