Kết quả tra cứu mẫu câu của 着陸
着陸帯
(
臨時
の)
Thắt lưng an toàn khi hạ cánh (đeo tạm thời)
着陸許可
(
航空機
の)
Cho phép hạ cánh (máy bay)
月着陸
は
記念
すべき
偉業
であった。
Cuộc đổ bộ lên mặt trăng là một thành tựu hoành tráng.
離着陸
の
際
には
シートベルト
をしめて
下
さい。
Trong lúc cất cánh và hạ cánh vui lòng thắt dây an toàn