Kết quả tra cứu mẫu câu của 知己
彼
の
知己
を
得
たのは
幸
いだった。
Tôi may mắn được làm quen với anh ấy.
古
い
知己
というものは、
忘
れ
去
られ、また
一度
も
心
に
思
い
出
されなくともよいのであろうか。
Có nên quên đi người quen cũ, Và không bao giờ nhớ đến?
10
年
の
知己
10 năm tình bằng hữu.
私
の
古
い
知己
Bạn tri kỷ ngày xưa. (=Bạn cố tri) .