Kết quả tra cứu mẫu câu của 破傷風
くぎを
踏
んでしまったので、
破傷風
の
注射
をしてもらった
Vì bị dẫm phải đinh nên tôi phải tiêm phòng uốn ván .
あなたは
病犬
に
噛
まれたら、
破傷風
の
予防注射
が
必要
となってしまいます。
Nếu bị chó dại cắn, bạn sẽ cần tiêm phòng uốn ván.
ジフテリア
、
百日咳
、および
破傷風ワクチン
の
投与
は、1
回
の
予防接種
によってまかなわれている
Vacxin bạch hầu, ho gà và uốn ván được tiêm phòng 1 lần