破傷風
はしょうふう「PHÁ THƯƠNG PHONG」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Bệnh uốn ván
ジフテリア
、
百日咳
、および
破傷風ワクチン
の
投与
は、1
回
の
予防接種
によってまかなわれている
Vacxin bạch hầu, ho gà và uốn ván được tiêm phòng 1 lần
くぎを
踏
んでしまったので、
破傷風
の
注射
をしてもらった
Vì bị dẫm phải đinh nên tôi phải tiêm phòng uốn ván .

破傷風 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 破傷風
破傷風菌 はしょうふうきん
Clostridium tetani (tetanus bacillus)
破傷風トキソイド はしょうふうトキソイド
tetanus toxoid
ジフテリア-破傷風ワクチン ジフテリア-はしょーふーワクチン
vắc xin ngừa bạch hầu-uốn ván
破傷風毒素 はしょーふーどくそ
độc tố uốn ván
破傷風抗毒素 はしょうふうこうどくそ
kháng độc tố uốn ván
ジフテリア-破傷風-百日咳ワクチン ジフテリア-はしょーふー-ひゃくにちせきワクチン
vắc xin ngừa bạch hầu-uốn ván-ho gà
ジフテリア-破傷風-無細胞百日咳ワクチン ジフテリア-はしょーふー-むさいぼーひゃくにちせきワクチン
vắc xin ngừa ho gà vô bào - bạch hầu - uốn ván
破風 はふ
Đầu hồi (nhà)