Kết quả tra cứu mẫu câu của 社の方針
会社
の
方針変更
により、
多
くの
社員
が
地方
への
リロケーション
を
命
じられた。
Do thay đổi chính sách của công ty, nhiều nhân viên đã được yêu cầu chuyển công tác đến các địa phương.
彼
は
会社
の
方針
に
抗議
して
辞表
を
出
した。
Ông đã nộp đơn từ chức để phản đối chính sách của công ty.
彼女
は
会社
の
方針
をもっと
頭
にたたきこんだ
方
が
良
い。
Tốt hơn là cô ấy nên tuân thủ chính sách của công ty.
その
計画
は
会社
の
方針
にそぐうものではない。
Kế hoạch đó không phù hợp với chính sách của công ty.