Kết quả tra cứu mẫu câu của 神さび
社
の
神
は
衰弱
して、
神
さびた
気
はほとんど
失
われているが。
Thần của ngôi đền đã suy yếu, và khí chất thần thánh gần như đã bị mất.
古木
の
生
い
茂
る
森
は、
神
さびた
雰囲気
を
漂
わせていた。
Khu rừng già với những cây cổ thụ um tùm tỏa ra một bầu không khí linh thiêng.
古都
の
寺
は、
年月
を
経
るにつれて
神
さびていった。
Ngôi chùa cổ của cố đô ngày càng trở nên cổ kính theo năm tháng.