Kết quả tra cứu mẫu câu của 神経痛
神経痛
ではないかと
思
うのです。
Tôi sợ mình bị đau dây thần kinh tọa.
母
は
神経痛
が
快癒
した。
Mẹ tôi đã khỏi hẳn bệnh đau dây thần kinh tọa.
肋間神経痛
は、
肋間神経
が
炎症
を
起
こしたり
圧迫
されたりすることで
発生
します。
Đau thần kinh liên sườn xảy ra khi dây thần kinh liên sườn bị viêm hoặc bị chèn ép.
舌咽神経痛
は、のどや
耳
に
強
い
痛
みを
引
き
起
こすことがあります。
Đau dây thần kinh thiệt hầu có thể gây ra cơn đau dữ dội ở cổ họng và tai.