Kết quả tra cứu mẫu câu của 祭壇
祭壇
にお
供
えをする
Đặt đồ thờ cúng lên đàn tế .
彼
は
祭壇
の
上
をあちこちに
歩
いた。
Anh ấy đi đi lại lại trên sân khấu.
大聖堂
の
アプス
は、
祭壇
が
配置
される
場所
で、
信者
が
礼拝
を
捧
げる
中心的
な
空間
です。
Hốc vòm của nhà thờ lớn là nơi đặt bàn thờ, là không gian trung tâm nơi các tín đồ thực hiện nghi lễ thờ phượng.
「
大切
な
人
が
笑
っている
写真
が
祭壇
や
仏壇
に
飾
られていれば、
手
を
合
わせたときに
故人
の
声
が
聞
こえてくると
思
うんです」と
彼
は
話
す。
"Nếu một bức ảnh chụp khuôn mặt tươi cười của người thân yêu của bạn được đặt trên bàn thờ ởđám tang hoặc trên bàn thờ gia tiên, khi bạn chắp tay cầu nguyện,bạn có thể nghe thấy giọng nói của họ, tôi nghĩ, "anh ấy nói.