祭壇
さいだん「TẾ ĐÀN」
Bệ thờ
☆ Danh từ
Đàn tế (trời, phật)
Pháp đàn.

Từ đồng nghĩa của 祭壇
noun
祭壇 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 祭壇
祭壇画 さいだんが
tranh Bàn thờ là một tác phẩm nghệ thuật như một bức tranh, tác phẩm điêu khắc hoặc phù điêu đại diện cho một chủ đề tôn giáo được làm để đặt ở phía sau hoặc phía sau bàn thờ của nhà thờ Thiên chúa giáo
祭壇座 さいだんざ
chòm sao thiên đàn
壇 だん
bục
壇家 だんか
người dân trong giáo khu; người dân trong xã
黒壇 くろだん
gỗ mun, bằng gỗ mun, đen như gỗ mun
香壇 こうだん
bàn thờ
歌壇 かだん
ca đàn, thi đàn
演壇 えんだん
bục