Kết quả tra cứu mẫu câu của 福利
福利厚生活動
Hoạt động phúc lợi y tế
国民
の
福利
は
政府
の
責任
だ。
Hạnh phúc của quốc gia là trách nhiệm của chính phủ.
彼
は
社会
の
福利
のために
貢献
してくれた。
Anh ấy đã đóng góp cho những điều tốt đẹp của cộng đồng.
正社員
には
福利厚生制度
を
利用
できる
資格
を
付与
しなければならない
Các nhân viên phải có đủ tư cách để tham gia vào chương trình phúc lợi y tế.