Kết quả tra cứu mẫu câu của 福利厚生
福利厚生活動
Hoạt động phúc lợi y tế
正社員
には
福利厚生制度
を
利用
できる
資格
を
付与
しなければならない
Các nhân viên phải có đủ tư cách để tham gia vào chương trình phúc lợi y tế.
食事
の
無償供与
は、
通常
は
福利厚生
として
扱
われ、
賃金
とはならない。
Một bữa ăn miễn phí là phúc lợi cho các công nhân và không trừ vào lương tháng. .