福利厚生
ふくりこうせい「PHÚC LỢI HẬU SANH」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Phúc lợi y tế
正社員
には
福利厚生制度
を
利用
できる
資格
を
付与
しなければならない
Các nhân viên phải có đủ tư cách để tham gia vào chương trình phúc lợi y tế.
食事
の
無償供与
は、
通常
は
福利厚生
として
扱
われ、
賃金
とはならない。
Một bữa ăn miễn phí là phúc lợi cho các công nhân và không trừ vào lương tháng. .

福利厚生 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 福利厚生
福利厚生費 ふくりこうせいひ
chi phí phúc lợi
従業員福利厚生研究所 じゅうぎょういんふくりこうせいけんきゅうしょ
Viện Nghiên cứu Lợi ích của Người lao động; viện nghiên cứu.
利福 りふく
phúc lợi; lợi ích và hạnh phúc
福利 ふくり
Phúc lợi
厚利 こうり あつとし
lợi nhuận lớn
厚生 こうせい
y tế; phúc lợi công cộng
福利表 ふくりひょう
trộn bảng quan tâm
利生 りしょう
Đức Phật, Bồ tát cứu độ chúng sinh