Kết quả tra cứu mẫu câu của 移り
移
り
気
な
恋人
Người yêu không chung thuỷ
彼女
の
移
り
気
にはみんな
当惑
している。
Tất cả chúng tôi đều hoang mang vì sự bất nhất của cô ấy.
青年期
は
移
り
変
わりの
時期
と
見
られている。
Tuổi mới lớn được xem là thời điểm chuyển giao.
彼
らはその
惑星
に
移
り
住
む
人
たちを
送
り
出
した。
Họ đã gửi một số người đến sống trên hành tinh này.