Kết quả tra cứu mẫu câu của 移転
移転
にともない5
月
30
日
、31
日
は
休業
いたします。
Do văn phòng của chúng tôi chuyển đi, chúng tôi sẽ đóng cửa từ ngày 30-31 tháng 5.
ご
移転
の
際
はお
知
らせ
下
さい。
Nếu bạn thay đổi địa chỉ của bạn, xin vui lòng cho tôi biết.
技術移転
Chuyển giao công nghệ
君
の
移転先
をまだ
聞
いていなかった。
Tớ vẫn chưa có địa chỉ mới chuyển đến của cậu. .