移転
いてん「DI CHUYỂN」
Di
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự di chuyển; sự chuyển giao
技術移転
Chuyển giao công nghệ
君
の
移転先
をまだ
聞
いていなかった。
Tớ vẫn chưa có địa chỉ mới chuyển đến của cậu. .

Từ đồng nghĩa của 移転
noun
Bảng chia động từ của 移転
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 移転する/いてんする |
Quá khứ (た) | 移転した |
Phủ định (未然) | 移転しない |
Lịch sự (丁寧) | 移転します |
te (て) | 移転して |
Khả năng (可能) | 移転できる |
Thụ động (受身) | 移転される |
Sai khiến (使役) | 移転させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 移転すられる |
Điều kiện (条件) | 移転すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 移転しろ |
Ý chí (意向) | 移転しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 移転するな |
移転 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 移転
移転先 いてんさき
địa chỉ mới, nơi mới chuyển đến
移転する いてん いてんする
dời
移転支出 いてんししゅつ
chuyển khoản
移転収支 いてんしゅうし
sự cân bằng (của) tài khoản di chuyển
技術移転 ぎじゅついてん
Chuyển giao công nghệ.+ Theo nghĩa rộng nhất là sự trao đổi giữa các nước về kiến thức sự tồn tại và vận hành của các loại máy móc và trong nhiều trường hợp là sự trao đổi của bản thânh máy móc.
移転所得 いてんしょとく
thu nhập di chuyển
本社移転 ほんしゃいてん
chuyển đến chi nhánh chính để làm việc
株式移転 かぶしきいてん
sự chuyển nhượng cổ phiêu; sự sang tên cổ phiếu