Kết quả tra cứu mẫu câu của 稼ぎ手
家
の
稼
ぎ
手
Người kiếm tiền trong gia đình
父
がわが
家
の
稼
ぎ
手
だった
Bố tôi là trụ cột gia đình .
その
家族
は
一家
の
稼
ぎ
手
を
失
って
ショック
を
受
けたが、
保険金
で
大
いに
助
かっている。
Mất đi trụ cột gia đình là một cú sốc đối với gia đình đó, nhưng tiền bảo hiểmgiúp đỡ rất nhiều.