Kết quả tra cứu mẫu câu của 積み重ね
積
み
重
ねた
大麦
Những bông đại mạch chất chồng lên nhau
積
み
重
ねた
退屈
な
仕事
がおかげさまで
済
んできた。
Nhờ có bạn, công việc nhàm chán tồn đọng đã được hoàn thành.
その
バッグ
は
彼
の
後
に
積
み
重
ねられていた。
Những chiếc túi chất đống sau lưng anh ta.
部屋
の
隅
に
本
がきちんと
積
み
重
ねられていた。
Có một chồng sách gọn gàng trong góc phòng.