Kết quả tra cứu mẫu câu của 突出し
彼
は
突出
しを
決
めて
勝
ちました。
Anh ấy đã thực hiện kỹ thuật đẩy ra khỏi vòng và giành chiến thắng.
彼女
は
突出
しとして
初
めてのお
客
を
迎
えました。
Cô ấy đã tiếp khách lần đầu tiên với tư cách là một kỹ nữ.
この建物のデザインには、屋根の突出しが特徴的です。
Sự độc đáo của thiết kế ngôi nhà này là phần mái nhà nhô ra ngoài.
ふらっとすし
屋
に
入
って
酒
を
注文
したら、
突出
しに
生ワカメ
が
出
た。
Sau ngẫu hứng ghé vào một quán sushi và gọi rượu, món khai vị là rong biển tươi được mang ra.