突出し
つきだし「ĐỘT XUẤT」
Món khai vị (thường được dùng để nhắm với rượu)
ふらっとすし
屋
に
入
って
酒
を
注文
したら、
突出
しに
生ワカメ
が
出
た。
Sau ngẫu hứng ghé vào một quán sushi và gọi rượu, món khai vị là rong biển tươi được mang ra.
Lần đầu tiếp khách của một kỹ nữ (thời Edo)
彼女
は
突出
しとして
初
めてのお
客
を
迎
えました。
Cô ấy đã tiếp khách lần đầu tiên với tư cách là một kỹ nữ.
☆ Danh từ
Phần thò ra ngoài; phần nhô ra ngoài
この建物のデザインには、屋根の突出しが特徴的です。
Sự độc đáo của thiết kế ngôi nhà này là phần mái nhà nhô ra ngoài.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Kỹ thuật đẩy ra khỏi vòng (một kỹ thuật trong sumo bằng cách dùng lòng bàn tay đẩy vào vai hoặc ngực đối thủ để hất họ ra ngoài vòng)
彼
は
突出
しを
決
めて
勝
ちました。
Anh ấy đã thực hiện kỹ thuật đẩy ra khỏi vòng và giành chiến thắng.

突出し được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 突出し
突出 とっしゅつ
sự chiếu; protrusion
突き出し つきだし
sự thò ra, sự nhô ra, sự lồi ra
差し出し人 差し出し人
Người gửi.
とびだしナイフ 飛び出しナイフ
dao bấm tự động.
突出痛 とっしゅつつー
cơn đau dữ dội (thường trong ung thư)
突出物 とっしゅつぶつ
(sinh vật học) u lồi, cục lồi, chỗ sùi
突出す つきだす
đẩy ra; đâm ra
突出部 とっしゅつぶ
Sự phồng lên, sự lồi lên, sự u lên; vật phồng lên, chỗ lồi lên, chỗ nhô lên, u sưng