Kết quả tra cứu mẫu câu của 第一印象
第一印象
は
消
しがたい。
Ấn tượng đầu tiên là lâu dài nhất.
第一印象
が
大事
である。
Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.
第一印象
は
普通
な
人
みたいだったけれどもすぐに
自分
の
振舞
いようはちょっと
ユニーク
だと
分
かりました。
Ấn tượng đầu tiên của tôi là anh ấy khá bình thường, nhưng tôi sớm nhận ra rằnghành vi của anh ấy là khá độc đáo.
私
の
第一印象
は、
彼
は
如才
ない
政治家
であるということでした。
Ấn tượng đầu tiên của tôi là ông ấy là một chính trị gia khôn khéo.