Kết quả tra cứu mẫu câu của 簿記
君
は
簿記
ができますか。
Bạn có thể làm sổ sách kế toán?
工場簿記
には、
製品
の
原価
を
正確
に
計算
するための
詳細
な
記録
が
含
まれています。
Kế toán nhà máy bao gồm các ghi chép chi tiết để tính toán chính xác giá thành của sản phẩm.
トム
はわたしたちの
簿記
の
方法
を
採用
した。
Tom đã áp dụng phương pháp ghi sổ kế toán của chúng tôi.
長年
の
練習
のおかげで、
私
は
簡単
に
簿記
ができるようになった。
Nhiều năm thực hành đã cho phép tôi giữ tài khoản mà không gặp khó khăn.