Kết quả tra cứu mẫu câu của 籠
籠
の
中
の
リンゴ
の
数
を
数
えなさい。
Đếm số táo trong rổ.
籠
の
中
で
鳥
が
鳴
いていますね。
Có tiếng chim hót trong lồng, phải không?
籠
の
鳥
に
水
とえさをまいにちやるようにしてください。
Xin vui lòng thấy rằng những con chim trong lồng nhận được nước và thức ăn mỗi ngày.
灯籠流
し
Gửi tới linh hồn của người chết những chiếc đèn lồng trôi trên mặt sông hay mặt biển (trong ngày cuối cùng của lễ Bon)/ sự thả đèn lồng trên sông .