籠
かご「LUNG」
☆ Danh từ
Giỏ; cái giỏ; cái lồng
日本
のお
妾
さんはよくかごの
鳥
にたとえられた.
Người phụ nữ Nhật Bản như con chim bị nhốt trong lồng
一日中家
に
閉
じこもって
小
さな
子
どもの
面倒
を
見
なければならない
若
い
母親
はしばしばかごの
鳥
になった
気
がする.
Bà mẹ trẻ người suốt ngày ở nhà và chăm sóc lũ con nhỏ luôn nghĩ mình như con chim bị nhốt trong lồng
Rổ
籠
の
中
の
リンゴ
の
数
を
数
えなさい。
Đếm số táo trong rổ.
Rọ
Sọt.
Từ đồng nghĩa của 籠
noun
籠 được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 籠
籠
かご
giỏ
籠
rổ
Các từ liên quan tới 籠
籠目籠目 かごめかごめ
Bài hát đồng dao Kagome trên trò chơi dân gian cùng tên của Nhật. Ở Việt Nam là trò Rồng Rắn Lên Mây cũng là tên bài hát cũng là tên trò chơi (nhưng cách chơi khác)
塩籠 しおかご
rổ đựng muối bên cạnh võ đài
茶籠 ちゃかご
giỏ đựng dụng cụ trà đạo
尾籠 びろう
không đứng đắn; không đàng hoàng
竹籠 たけかご
giỏ tre
塗籠 ぬりごめ
phòng kín, phòng cách âm
革籠 かわかご
những cái giỏ cuộn lại trong giấy, tiếng sủa hoặc da
籠目 かごめ
Kiểu đan nong mốt.