Kết quả tra cứu mẫu câu của 精進
学問
に
精進
する
Theo đuổi việc học.
お
前
は
研究
に
精進
することだけを
考
えていればよい.
Tốt hơn hết bạn nên nghĩ đến việc cống hiến hết mình cho nghiên cứu.
私
は
去年名古屋
で
精進料理
というとても
美味
しい
料理
を
食
べた。
Năm ngoái ở Nagoya, tôi đã ăn một món ăn rất ngon tên là "Shoujin Ryouri".
仏教
の
修行者
は
斎食
を
守
って、
毎日精進料理
を
食
べている。
Các tu sĩ Phật giáo giữ nguyên tắc ăn chay và ăn thức ăn thanh đạm mỗi ngày.