Kết quả tra cứu mẫu câu của 糞
糞葛
は
秋
に
黄色
い
花
を
咲
かせますが、
葉
を
揉
むと
独特
な
匂
いがします。
Mơ thối nở hoa vàng vào mùa thu, nhưng khi vò lá thì có mùi rất đặc trưng.
爪糞
を
取
り
除
くために
ブラシ
を
使
います。
Tôi dùng bàn chải để loại bỏ chất bẩn dưới móng tay.
夜糞峰榛
の
木材
は
家具作
りに
適
している。
Gỗ của cây bulô anh đào Nhật Bản rất phù hợp để làm đồ nội thất.
ハト
の
糞
Phân (cứt) chim bồ câu .