Kết quả tra cứu mẫu câu của 糸口
わずかな
ヒント
を
糸口
にして、
正
しいこたえを
見
つけた。
Anh ấy đã có một gợi ý nhỏ khi bắt đầu và tìm ra câu trả lời chính xác.
この
事件
の
解決
への
糸口
を
見
いだしたかに
思
えたのだが、それは
違
った。
Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra đầu mối của vấn đề này nhưng tôi đã nhầm
どうやらやっと
事件
の
解決
の
糸口
が
見
えてきた。
Bằng cách nào đó cuối cùng tôi cũng đã tìm thấy đầu mối để giải quyết vụ việc đó.
問題
をさらに
綿密
に
調
べたところ、
解決
の
糸口
が
見
つかりました。
Sau khi tiến hành nghiên cứu sâu hơn về vấn đề này, chúng tôi đã tìm thấy manh mối để giải quyết vấn đề .