Kết quả tra cứu mẫu câu của 素早い
素早
い
決定
を
切望
していたので、
議長
は
投票
を
要求
した。
Lo lắng cho một quyết định nhanh chóng, chủ tịch đã kêu gọi biểu quyết.
素早
い
子供
は
競争
に
勝
つが、
遅
い
子
でも
戦
うことはできる。
Một đứa trẻ nhanh có thể giành chiến thắng trong cuộc đua, nhưng ngay cả một đứa trẻ chậm cũng có thể cạnh tranh.
彼
は
素早
い。
Anh ta di chuyển nhanh chóng.
その
クモ
は
素早
い
反撃
をする。
Con nhện đáp trả bằng một cuộc tấn công nhanh chóng.