素早い
すばやい「TỐ TẢO」
☆ Adj-i
Nhanh nhẹn; mau lẹ; nhanh chóng; nhanh.
素早
い
決定
を
切望
していたので、
議長
は
投票
を
要求
した。
Lo lắng cho một quyết định nhanh chóng, chủ tịch đã kêu gọi biểu quyết.
素早
い
決定
を
切望
していたので、
議長
は
投票
を
要求
した。
Lo lắng cho một quyết định nhanh chóng, chủ tịch đã kêu gọi biểu quyết.
素早
い
子供
は
競争
に
勝
つが、
遅
い
子
でも
戦
うことはできる。
Một đứa trẻ nhanh có thể giành chiến thắng trong cuộc đua, nhưng ngay cả một đứa trẻ chậm cũng có thể cạnh tranh.

Từ đồng nghĩa của 素早い
adjective
Từ trái nghĩa của 素早い
素早い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 素早い
アポこうそ アポ酵素
Apoenzim; enzim
素早く すばやく
nhanh, nhanh chóng
アミノアシルtRNA合成酵素 アミノアシルティーアールエヌエー合成酵素
Amino Acyl-tRNA Synthetase (một loại enzym)
にさんかケイそ 二酸化ケイ素
Đioxit silic.
早い はやい
sớm; nhanh chóng ( thời gian)
早早 そうそう
sớm; nhanh chóng
早早と そうそうと
sớm; tất cả vào thời gian tốt; nhanh chóng : tức thời
早い所 はやいところ
mau lẹ, nhanh chóng; ngay lập tức, đúng giờ, không chậm trễ, sẵn sàng; hành động không chậm trễ