Kết quả tra cứu mẫu câu của 終わったばかり
いつ
終
わるの?
Khi nào kết thúc?
授業
が
終
わるか
終
わらないかのうちに
彼
は
教室
を
出
た。
Ngay khi buổi học kết thúc, anh ta đã rời khỏi lớp học.
空回
りに
終
わる
Bắt đầu chạy không tải.
彼
は
言
い
終
わるか
終
わらないうちに
言
った
内容
に
反
する
事
を
行
った。
Anh ta làm những việc trái ngược với những gì mình vừa mới nói.