Kết quả tra cứu mẫu câu của 終戦
終戦後
、
何人
かの
敵国協力者
が
絞首刑
になった
Sau chiến tranh một vài kẻ cộng tác với địch đã bị tuyên hình phạt treo cổ
彼
は
終戦直後
に
出獄
した。
Ông được ra tù ngay sau chiến tranh.
両親
は、
終戦
の
翌年
、つまり1946
年
に
結婚
した。
Cha mẹ tôi kết hôn sau khi chiến tranh kết thúc được 1 năm, nghĩa là vào 1946.
疎開先
の
家
で
終戦
を
迎
える
Đón mừng chiến tranh kết thúc tại nhà dân nơi mình sơ tán. .