Kết quả tra cứu mẫu câu của 終盤
試合
の
終盤
で
火消
し
役
の
投手
が
登場
した。
Vào cuối trận đấu, một cầu thủ cứu thua đã được đưa vào sân.
試合
の
終盤
で、
彼
は
代走
として
出場
し、
チーム
に
貢献
しました。
Cuối hiệp, anh ấy được tung vào sân làm người chạy thay và đã góp công lớn cho đội.
特別攻撃隊
は
第二次世界大戦
の
終盤
に
組織
された。
Đội tấn công đặc biệt được tổ chức vào giai đoạn cuối của Thế chiến II.
揚
げ
浜
の
数
が
多
いほど、
ゲーム
の
終盤
に
影響
を
与
える。
Số quân cờ bị bắt càng nhiều thì càng ảnh hưởng đến giai đoạn cuối của ván đấu.