Kết quả tra cứu mẫu câu của 組み合わせる
組
み
合
わせるとうまく
機能
する
Làm tốt chức năng khi được kết hợp với nhau
〜を
元
どおりに
組
み
合
わせる
Ghép lại như cũ
〜をいろいろな
割合
で
組
み
合
わせる
Kết hợp cái gì theo nhiều tỷ lệ khác nhau .
アクロスティック詩
は、
各行
の
最初
の
文字
を
組
み
合
わせることで、
新
しい
言葉
や
メッセージ
を
作
り
出
す
詩
の
形式
です。
Thơ acrostic là hình thức thơ tạo ra từ việc kết hợp các chữ cái đầu của mỗi dòng để tạo thành một từ hoặc thông điệp mới.