Kết quả tra cứu mẫu câu của 経費
経費
すべてについて(
人
)に
弁済
する
Bồi hoàn cho ai đó tất cả chi phí.
経費
として
二千二百ドル
を
計上
しております。
2200 đô la đã được phân bổ cho các chi phí.
概算経費控除
Khấu trừ chi phí tính toán sơ bộ
勘定
は
経費
で
落
とした。
Tôi đã thanh toán hóa đơn từ tài khoản chi phí của mình.