Kết quả tra cứu mẫu câu của 絵葉書
彼
は
絵葉書
の
見本
が
欲
しいといった。
Anh ta yêu cầu các mẫu bưu thiếp hình ảnh.
これらの
絵葉書
は
全部私
のものです。
Tất cả những tấm bưu thiếp hình ảnh này là của tôi.
私
はこれらの
絵葉書
を
友達
に
見
せた。
Tôi đã cho bạn bè tôi xem những tấm bưu thiếp hình ảnh này.
あまり
書
くことがないとき
絵葉書
は
重宝
する。
Khi không có nhiều điều để viết thì bưu thiếp có ảnh rất có ích. .