絵葉書
えはがき「HỘI DIỆP THƯ」
Bưu ảnh
☆ Danh từ
Bưu thiếp có ảnh
あまり
書
くことがないとき
絵葉書
は
重宝
する。
Khi không có nhiều điều để viết thì bưu thiếp có ảnh rất có ích. .

Từ đồng nghĩa của 絵葉書
noun
絵葉書 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 絵葉書
葉書 はがき ハガキ
bưu thiếp.
葉書大 はがきだい
kích thước bưu thiếp
エコー葉書 エコーはがき
bưu thiếp có một phần ba dưới cùng của mặt trước dành cho quảng cáo và được bán với giá thấp hơn bưu thiếp thông thường
絵を書く えをかく
vẽ tranh.
返信葉書 へんしんはがき
bưu thiếp hồi đáp
年賀葉書 ねんがはがき
thiếp chúc mừng năm mới.
言葉書き ことばがき
mở đầu; ghi chú giải thích; đấu đề
郵便葉書 ゆうびんはがき
bưu thiếp