Kết quả tra cứu mẫu câu của 緋
緋袴
は
伝統的
な
行事
や
祭
りでよく
見
られる
装
いです。
Quần hakama đỏ là trang phục thường thấy trong các lễ hội và sự kiện truyền thống.
緋木瓜
は、
春
に
鮮
やかな
赤
や
オレンジ色
の
花
を
咲
かせるのが
特徴
です。
Tây mộc qua có đặc trưng là nở hoa màu đỏ hoặc cam rực rỡ vào mùa xuân.
緋秧鶏
は、
湿地
や
水田
に
生息
し、
胸
の
赤褐色
が
特徴的
な
水鳥
です。
Cuốc ngực nâu là loài chim nước sinh sống ở các vùng đất ngập nước và ruộng lúa, nổi bật với phần ngực màu đỏ nâu đặc trưng.
緋目高
は、
観賞用
として
人気
のある
淡水魚
で、
学校
の
理科教材
にも
使
われます。
Cá sóc Oryzias latipes là loài cá nước ngọt được ưa chuộng làm cá cảnh và cũng được sử dụng làm giáo cụ khoa học trong trường học.