Kết quả tra cứu mẫu câu của 総会
総会
の
議
に
付
す
Đệ trình một vấn đề gì đó lên phiên họp tổng để thảo luận.
総会
は
正確
に9
時
で
始
まった。
Cuộc họp bắt đầu lúc chín giờ.
総会
に
出席
し、
データ転送
の
新技術
を
知
ることができました。
Tham gia cuộc họp chung đã nâng cao nhận thức của tôi về cái mớicông nghệ trong vận chuyển dữ liệu.
株主総会
Hội đồng cổ đông