Kết quả tra cứu mẫu câu của 繕い
取
り
繕
うように、
笑
ってみせる。
Cô mỉm cười để giải quyết êm đẹp mọi chuyện.
その
場
を
繕
うために
話題
を
変
えた.
Tôi thay đổi chủ đề của câu chuyện nhằm sắp xếp lại tình hình.
世間体
を
繕
う
心配
をするより
他
にやることがある。
Chúng tôi có những việc khác để làm ngoài việc lo lắng về việc duy trì sự xuất hiện.
靴下
に
開
いた
穴
を
繕
う
Vá lại vết rách ở chiếc tất.