Kết quả tra cứu mẫu câu của 羅列
面白
みのない
数字
の
羅列
Liệt kê những con số vô nghĩa
彼
の
日記
は
出来事
の
羅列
に
近
かった。もっとも
時
には、
長々
と
記述
することもあった。
Nhật ký của anh ấy là một loại danh sách các sự kiện, mặc dù anh ấy đã nhận xét rất dài một lần trongmột lúc.
エコノミスト
は、
価値観
の
対立
を
数字
の
羅列
によって
覆
い
隠
そうとする。
Các nhà kinh tế đang cố gắng che giấu sự mâu thuẫn của giá trị dưới những con số